Mô hình RIASEC và Big 5 (OCEAN ) được sử dụng nhiều bởi các tổ chức tuyển dụng nhằm đánh giá ứng viên và các tổ chức hướng nghiệp để đánh giá tính cách và xu hướng nghề nghiệp của học sinh lớp 9 và cấp 3.
Mô hình R.I.A.S.E.C: 6 yếu tố
R : Thực tế
I : Nghiên cứu
A : Nghệ thuật
S : Xã hội
E : Quản lý
C : Nghiệp vụ
Mô hình BIG 5 (OCEAN): 5 yếu tố
O : Cởi mở
C : Tận tâm
E : Hướng ngoại
A : Dễ chịu
N : Nhạy cảm
MÔ HÌNH RIASEC
MÔ HÌNH BIG 5 (OCEAN)
ĐÁNH GIÁ KHẢO SÁT TÌM HIỂU BẢN THÂN VÀ NGÀNH TẠO MẪU VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP
Điểm thành phần cho từng lựa chọn, bao gồm
1 điểm: Chưa bao giờ đúng
2 điểm: Đúng trong một vài trường hợp
3 điểm: Đúng khoảng ½ trường hợp
4 điểm: Đúng đa số các trường hợp
5 điểm: Đúng tất cả các trường hợp
Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút.
Report a question
Trắc nghiệm hướng nghiệp ngành làm đẹp
Trắc nghiệm hướng nghiệp ngành làm đẹp
1 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
1. 1.Tôi thích sử dụng tay để tạo ra các kiểu tóc, móng, hoặc kiểu trang điểm mới
2 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
2. 2. Tôi thấy hứng thú với việc sử dụng thiết bị làm đẹp như máy hấp tóc, máy chăm sóc da
3 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
3. 3. Tôi thích làm việc trong môi trường thẩm mỹ viện hoặc spa
4 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
4. 4. Tôi thích thực hiện các kỹ thuật chăm sóc sắc đẹp như massage mặt hoặc gội đầu dưỡng sinh
5 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
5. 5. Tôi thích các công việc mang tính thực hành, liên quan tới chưm sóc sắc đẹp
6 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
1. 6. Tôi thường quan tâm tới quy trình khoa học trong chăm sóc da và tóc
7 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
2. 7. Tôi thích theo dõi các nghiên cứu mới về xu hướng làm đẹp và công nghệ thẩm mỹ.
8 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
3. 8. Tôi yêu thích phân tích các vấn đề về da và tìm cách xử lý phù hợp
9 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
4. 9. Tôi tò mò về cách hoạt động của thiết bị thẩm mỹ công nghệ cao
10 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
5. 10. Tôi thích tìm hiểu thành phần và công dụng của sản phẩm mỹ phẩm.
11 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
1. 11. Tôi thích sáng tạo phong cách trang điểm hoặc tạo kiểu tóc độc đáo
12 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
2. 12. Tôi có hứng thú với thiết kế mẫu móng tay hoặc nghệ thuật trang điểm
13 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
3. 13. Tôi thường theo dõi các xu hướng thời trang và làm đẹp để lấy cảm hứng sáng tạo
14 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
4. 14. Tôi cảm thấy vui khi được trang điểm cho người khác.
15 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
5. 15. Tôi có khả năng phối hợp màu sắc, kiểu tóc và trang phục để tạo phong cách cá nhân.
16 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
1. 16. Tôi thích trò chuyện và tư vấn khách hàng về các dịch vụ làm đẹp
17 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
2. 17. Tôi cảm thấy hài lòng khi giúp ngoiwf khác tự tin hơn về ngoại hình
18 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
3. 18. Tôi có khả năng lắng nghe và hiểu nhu cầu thẩm mỹ của người khác
19 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
4. 19. Tôi thích làm việc nhóm trong môi trường thẩm mỹ viện hoặc spa
20 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
5. 20. Tôi muốn xây dựng mối quan hệ dài lâu với khách hàng dựa vào dịch vụ tốt
21 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
1. 21. Tôi muốn tự mở tiệm spa, tóc trong tương lai.
22 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
2. 22. Tôi muốn giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ làm đẹp đến khách hàng.
23 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
3. 23. Tôi có khả năng thuyết phcuj người khác thử các dịch vụ làm đẹp
24 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
4. 24. Tôi thích xây dựng thương hiệu cá nhân trong làm đẹp
25 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
5. 25. Tôi mong muốn trở thành chuyên gia của ngành tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp
26 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
1. 26. Tôi cẩn thận khi thực hiện các bước chăm sóc sắc đẹp theo đúng quy trình.
27 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
2. 27. Tôi thích ghi chép và lưu lại thông tin khách hàng một cách đầy đủ.
28 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
3. 28. Tôi Tuân thủ quy định về vệ sinh và an toàn trong quá trình làm việc
29 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
4. 29. Tôi làm việc có kế hoạch và luân chuẩn bị dụng cuj đầy đủ trước khi làm đẹp cho khách
30 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
5. 30. Tôi thích công việc ổn định và quy củ trong ngành chăm sóc sắc đẹp
31 / 40
Category:
Nhóm Openness - O (Cởi Mở)
1. 31. Tôi thích thử các kỹ thuật làm đẹp mới và sáng tạo phong cách mới.
32 / 40
Category:
Nhóm Openness - O (Cởi Mở)
2. 32. Tôi thường chủ động học hỏi các xu hướng làm đẹp mới trên thị trường
33 / 40
Category:
Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)
1. 33. Tôi luôn hoàn thành công việc chăm sóc khách hàng một cách tỉ mỉ
34 / 40
Category:
Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)
2. 34. Tôi luôn chuẩn bị kỹ càng tước khi thực hiện dịch vụ làm đẹp
35 / 40
Category:
Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)
1. 35. Tôi tự tin trao đổi với khách hàng và đồng nghiệp
36 / 40
Category:
Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)
2. 36. Tôi dễ dàng kết nối và tạo thiện cảm với người đối diện
37 / 40
Category:
Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)
1. 37. Tôi luôn thân thiện và nhẫn nại với khách trong mọi tình huống
38 / 40
Category:
Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)
2. 38. Tôi sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp khi họ cần giúp đỡ trong công việc
39 / 40
Category:
Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)
1. 39. Tôi dễ mất kiểm soát cảm xúc khi gặp khách hàng khó tính
40 / 40
Category:
Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)
2. 40. Tôi khó giữ bình tĩnh và chuyên nghiệp trong môi trường làm việc áp lực