Mô hình RIASEC và Big 5 (OCEAN) được sử dụng nhiều bởi các tổ chức tuyển dụng nhằm đánh giá ứng viên và các tổ chức hướng nghiệp để đánh giá tính cách và xu hướng nghề nghiệp của học sinh lớp 9 và cấp 3.
Mô hình R.I.A.S.E.C: 6 yếu tố | |||||
R: Thực tế | I: Nghiên cứu | A: Nghệ thuật | S: Xã hội | E: Quản lý | C: Nghiệp vụ |
Mô hình BIG 5 (OCEAN): 5 yếu tố | |||||
O: Cởi mở | C: Tận tâm | E: Hướng ngoại | A: Dễ chịu | N: Nhạy cảm |
![]() MÔ HÌNH RIASEC |
![]() MÔ HÌNH BIG 5 (OCEAN) |
ĐÁNH GIÁ KHẢO SÁT TÌM HIỂU BẢN THÂN VÀ NGÀNH NGHỀ NGAY
Điểm thành phần cho từng lựa chọn, bao gồm
- 1 điểm: Chưa bao giờ đúng
- 2 điểm: Đúng trong một vài trường hợp
- 3 điểm: Đúng khoảng ½ trường hợp
- 4 điểm: Đúng đa số các trường hợp
- 5 điểm: Đúng tất cả các trường hợp
Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút.
Bảng tra cứu kết quả RIASEC và BIG 5 và đặc tính ngành Logistic
Mức độ phù hợp | Chỉ số theo RIASEC và BIG 5 | Giải thích |
Phù hợp cao | R -Thực tế Cao
C – Nghiệp vụ cao I – Nghiên cứu cao C – Tận tâm cao |
Biết tổ chức, vận hành, giao tiếp tốt |
Đánh giá xu hướng nghề nghiệp đối với sinh viên ngành dược
Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút. Ngành dược sĩ
Đánh giá tố chất và từng ngành trong ngành đào tạo
STT | Ngành đào tạo | Ngành nhỏ | RIASEC | BIG 5 |
1 | Ngành dược | Dược sĩ tư vấn | R & S | C & A |
Marketing dược | A & S | E & A | ||
Bào chế dược -mỹ phẩm | R & I | O & C | ||
Trình dược viên | E & C | E, A, C cao | ||
Quản lý kho thuốc | R & C | C |
Đánh giá tố chất về ngành công nghệ thực phẩm:
STT | Ngành đào tạo | Ngành nhỏ | RIASEC | BIG 5 |
1 | Ngành thực phẩm | Nghiên cứu sản phẩm mới | I – A- R | O và C cao |
Sản xuất thực phẩm | R | C | ||
Kinh doanh thực phẩm | E | E | ||
QA và QC thực phẩm | C | C | ||
Tư vấn dinh dưỡng, QA, QC | R & S | |||
Truyền thông về thực phẩm | A+ S |