Mô hình RIASEC và Big 5 (OCEAN ) được sử dụng nhiều bởi các tổ chức tuyển dụng nhằm đánh giá ứng viên và các tổ chức hướng nghiệp để đánh giá tính cách và xu hướng nghề nghiệp của học sinh lớp 9 và cấp 3.
Mô hình R.I.A.S.E.C: 6 yếu tố
R : Thực tế
I : Nghiên cứu
A : Nghệ thuật
S : Xã hội
E : Quản lý
C : Nghiệp vụ
Mô hình BIG 5 (OCEAN): 5 yếu tố
O : Cởi mở
C : Tận tâm
E : Hướng ngoại
A : Dễ chịu
N : Nhạy cảm
MÔ HÌNH RIASEC
MÔ HÌNH BIG 5 (OCEAN)
ĐÁNH GIÁ KHẢO SÁT TÌM HIỂU BẢN THÂN VÀ NGÀNH NGHỀ NGAY
Điểm thành phần cho từng lựa chọn, bao gồm
1 điểm: Chưa bao giờ đúng
2 điểm: Đúng trong một vài trường hợp
3 điểm: Đúng khoảng ½ trường hợp
4 điểm: Đúng đa số các trường hợp
5 điểm: Đúng tất cả các trường hợp
Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút.
Report a question
Trắc nghiệm hướng nghiệp thiết kế đồ hoạ
Trắc nghiệm hướng nghiệp thiết kế đồ hoạ
1 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
1. 1. Tôi thích làm việc với các công cụ, máy móc và vật liệu để tạo ra các sản phẩm thiết kế
2 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
2. 2. Tôi thấy hứng thú khi thực hiện các công việc đòi hỏi kỹ năng thao tác thủ công trong thiết kế
3 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
3. 3. Tôi thích tự tay đan dựng mô hình hoặc sản phẩm thiết kế mẫu
4 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
4. 4. Tôi yêu thích công việc lắp ráp hoặc cỉnh sửa thiết bị kỹ thuật hỗ trợ thiết kế.
5 / 40
Category:
Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)
5. 5. Tôi muốn làm việc trong môi trường yêu cầu kỹ thuật cao liên quan tới đồ họa.
6 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
1. 6. Tôi yêu thích phân tích nhu cầu khách hàng trước khi thiết kế sản phẩm
7 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
2. 7. Tôi quan tâm đến nghiên cứu xu hướng thiết kế đồ họa mới.
8 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
3. 8. Tôi quan tâm đến nghiên cứu xu hướng thiết kế đồ họa mới.
9 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
4. 9. Tôi thích thử nghiệm và so sánh các phương pháp thiết kế khác nhau
10 / 40
Category:
Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)
5. 10. Tôi thường phân tích hiệu quả truyền tải của sản phẩm thiết kế
11 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
1. 11. Tôi yêu thích công việc sáng tạo và thể hiện ý tưởng qua sản phẩm thiết kế
12 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
2. 12. Tôi thích tự do trong việc thể hiện ý tưởng mà không bị giới hạn bởi quy chuẩn
13 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
3. 13. Tôi cảm thấy hứng thú khi làm việc với màu sắc, hình ảnh và bố cục sáng tạo.
14 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
4. 14. Tôi thích tạo ra sản phẩm thiết kế mới lạ, độc đáo.
15 / 40
Category:
Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)
5. 15. Tôi tin rằng thiết kế là một cách thể hiện cá tính cá nhân
16 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
1. 16. Tôi thích làm việc nhóm để cùng phát triển ý tưởng thiết kế.
17 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
2. 17. Tôi sẵn sàng lắng nghe nhu cầu và góp ý của khách hàng để cải thiện thiết kế.
18 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
3. 18. Tôi hứng thú với việc hướng dẫn người khác sử dụng sản phẩm thiết kế
19 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
4. 19. Tôi có động lực khi thiết kế mang lại giá trị cho cộng đồng
20 / 40
Category:
Nhóm Social - S (Xã Hội)
5. 20. Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng để hiểu rõ nhu cầu thiết kế.
21 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
1. 21. Tôi muốn lãnh đạo dự án thiết kế và đưa ra các quyết định sáng tạo
22 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
2. 22. Tôi thích thuyết trình và bảo vệ ý tưởng thiết kế trước khách hàng
23 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
3. 23. Tôi quan tâm đến việc xây dựng thương hiệu cá nhân thông qua thiết kế
24 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
4. 24. Tôi mong muốn khởi nghiệp trong lĩnh vực thiết kế đồ họa.
25 / 40
Category:
Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)
5. 25. Tôi thích thương lượng và phát triển các dự án thiết kế mới
26 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
1. 26. Tôi thích tổ chức, lưu trữ tài liệu và file thiết kế một cách ngăn nắp
27 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
2. 27. Tôi cảm thấy thoải mái khi tuân thủ các quy chuẩn thiết kế.
28 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
3. 28. Tôi thích làm việc theo quy trình thiết kế đã được chuẩn hóa
29 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
4. 29. Tôi chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong sản phẩm thiết kế
30 / 40
Category:
Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)
5. 30. Tôi thấy làm việc hệ thống hóa các mẫu thiết kế là rất quan trọng.
31 / 40
Category:
Nhóm Openness - O (Cởi Mở)
1. 31. Tôi muốn tìm kiếm những ý tơngr mới để áp dụng vào thiết kế
32 / 40
Category:
Nhóm Openness - O (Cởi Mở)
2. 32. Tôi thích thử nghiệm các phong cách thiết kế đa dạng.
33 / 40
Category:
Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)
1. 33. Tôi luôn hoàn thành sản phẩm thiết kế đúng thời hạn
34 / 40
Category:
Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)
2. 34. Tôi rất chú trọng vào sự chính xác và tính nhất quán trong thiết kế
35 / 40
Category:
Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)
1. 35. Tôi cảm thấy tự tin khi thuyết trình ý tưởng thiết kế trước tập thể
36 / 40
Category:
Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)
2. 36. Tôi thích hợp tác với người khác trong quá trình sáng tạo thiết kế
37 / 40
Category:
Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)
1. 37. Tôi thoải mái khi tiếp thu ý kiến đóng góp để hoàn thiện sản phẩm thiết kế
38 / 40
Category:
Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)
2. 38. Tôi thường nhượng bộ ý kiến trong nhóm để đạt sự đồng thuận trong thiết kế
39 / 40
Category:
Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)
1. 39. Tôi dễ cảm thấy căng thẳng khi sản phẩm thiết kế bị chỉ trích.
40 / 40
Category:
Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)
2. 40. Tôi hay lo lắng sản phẩm thiết kế không đáp ứng được kỳ vọng khách hàng
Bảng tra cứu kết quả RIASEC và BIG 5 và đặc tính ngành thiết kế đồ họa
Mức độ phù hợp
Chỉ số theo RIASEC và BIG 5
Giải thích
Phù hợp cao
A Cao
C cao
O cao
Có thiên hướng nghệ thuật; Cởi mở