Mô hình RIASECBig 5 (OCEAN) được sử dụng nhiều bởi các tổ chức tuyển dụng nhằm đánh giá ứng viên và các tổ chức hướng nghiệp để đánh giá tính cách và xu hướng nghề nghiệp của học sinh lớp 9 và cấp 3.

Mô hình  R.I.A.S.E.C: 6 yếu tố
R: Thực tế I:  Nghiên cứu A: Nghệ thuật S: Xã hội E: Quản lý C: Nghiệp vụ
Mô hình BIG 5 (OCEAN): 5 yếu tố
O: Cởi mở C: Tận tâm E: Hướng ngoại A: Dễ chịu N: Nhạy cảm

MÔ HÌNH RIASEC

MÔ HÌNH BIG 5 (OCEAN)

 

ĐÁNH GIÁ KHẢO SÁT TÌM HIỂU BẢN THÂN VÀ NGÀNH NGHỀ NGAY

Điểm thành phần cho từng lựa chọn, bao gồm

  • 1 điểm: Chưa bao giờ đúng
  • 2 điểm: Đúng trong một vài trường hợp
  • 3 điểm: Đúng khoảng ½ trường hợp
  • 4 điểm: Đúng đa số các trường hợp
  • 5 điểm: Đúng tất cả các trường hợp

Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút. Mức độ chính xác 40-70%

Report a question

You cannot submit an empty report. Please add some details.
0%

Trắc nghiệm RIASEC - BIG5 rút gọn

Trắc Nghiệm Định Hướng Nghề Nghiệp Holland (RIASEC) và BIG 5 (OCEAN)​ - Bản rút gọn

1 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

1. Tôi thích áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tế như mua sắm, du lịch, hỏi đường.

2 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

2. Tôi không ngại luyện nghe, nói nhiều lần để phát âm đúng và rõ.

3 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

3. Tôi thấy việc luyện viết tay ký tự hoặc chữ cái nhiều lần là hữu ích.

4 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

4. Tôi thích làm bài tập ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu trong sách giáo trình.

5 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

5. Tôi muốn giao tiếp trực tiếp với người bản ngữ trong môi trường sống thực tế.

6 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

1. Tôi hứng thú tìm hiểu về cấu trúc ngôn ngữ và ngữ pháp chuyên sâu.

7 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

2. Tôi thích so sánh sự khác biệt giữa các ngôn ngữ khác nhau.

8 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

3. Tôi thường tự nghiên cứu về văn hóa và cách dùng từ trong từng ngữ cảnh.

9 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

4. Tôi tò mò về hệ thống chữ viết như Kanji, Hán tự, Hangul và nguồn gốc của chúng.

10 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

5. Tôi thường xuyên tra cứu từ vựng và quy tắc ngôn ngữ một cách kỹ lưỡng.

11 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

1. Tôi thích viết truyện, làm thơ, viết nhật ký hoặc blog bằng ngoại ngữ.

12 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

2. Tôi thấy hứng thú khi học qua phim ảnh, âm nhạc hoặc truyện tranh bằng ngoại ngữ.

13 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

3. Tôi muốn biểu diễn kịch, thuyết trình hoặc diễn đạt cảm xúc qua ngôn ngữ.

14 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

4. Tôi thích tạo nội dung sáng tạo (video, podcast, bài viết) bằng ngoại ngữ.

15 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

5. Tôi yêu thích cách diễn đạt linh hoạt và mang tính nghệ thuật của từng ngôn ngữ.

16 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

1. Tôi thích giúp bạn bè học ngôn ngữ hoặc giải thích từ vựng/ngữ pháp cho người khác.

17 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

2. Tôi cảm thấy vui khi giao tiếp với người bản ngữ hoặc người học cùng ngôn ngữ.

18 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

3. Tôi muốn trở thành giáo viên, trợ giảng hoặc hỗ trợ người khác học ngoại ngữ.

19 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

4. Tôi cảm thấy tự tin và hứng thú khi thuyết trình hoặc nói chuyện trước lớp bằng ngoại ngữ.

20 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

5. Tôi muốn tạo kết nối văn hóa giữa người Việt và người nước ngoài thông qua ngôn ngữ.

21 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

1. Tôi muốn sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán hoặc ngoại giao.

22 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

2. Tôi thích dẫn dắt nhóm học, tổ chức buổi giao lưu hoặc sự kiện học ngoại ngữ.

23 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

3. Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên, biên – phiên dịch hội nghị, hoặc đại diện doanh nghiệp.

24 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

4. Tôi có khả năng thuyết phục người khác bằng cách diễn đạt rõ ràng, chuyên nghiệp.

25 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

5. Tôi có định hướng làm việc ở môi trường quốc tế sử dụng ngoại ngữ thường xuyên.

26 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

1. Tôi thích học ngôn ngữ theo chương trình rõ ràng, có giáo trình cụ thể.

27 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

2. Tôi thường làm sổ tay từ vựng, bảng chia động từ và bảng ngữ pháp để học có hệ thống.

28 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

3. Tôi ghi chép cẩn thận từng cấu trúc câu, ví dụ và lưu ý ngữ pháp.

29 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

4. Tôi thường hoàn thành bài tập đúng hạn và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

30 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

5. Tôi thấy hiệu quả khi học theo kế hoạch rõ ràng từng tuần.

31 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

1. Tôi cảm thấy hào hứng khi học một ngôn ngữ mới lạ hoặc khó học.

32 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

2. Tôi yêu thích việc khám phá các nền văn hóa khác nhau thông qua ngôn ngữ.

33 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

1. Tôi luôn lên kế hoạch học tập và bám sát tiến độ đã đặt ra.

34 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

2. Tôi học tập có kỷ luật và ghi chú cẩn thận trong quá trình học.

35 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

1. Tôi chủ động bắt chuyện hoặc giao tiếp với người nước ngoài.

36 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

2. Tôi thích tham gia các hoạt động giao lưu, CLB hoặc nhóm học ngoại ngữ.

37 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

1. Tôi dễ dàng làm việc nhóm và hỗ trợ bạn bè trong học tập.

38 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

2. Tôi kiên nhẫn và tôn trọng khi người khác mắc lỗi trong giao tiếp ngoại ngữ.

39 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

1. Tôi không ngại nói sai khi giao tiếp bằng ngoại ngữ.

40 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

2. Tôi vẫn bình tĩnh khi gặp khó khăn trong bài học hoặc trong giao tiếp.

Your score is

Bản kiểm tra đầy đủ: 110 câu – 7-10 phút: Mức độ chính xác trên 70 % 

Report a question

You cannot submit an empty report. Please add some details.
0%

Trắc Nghiệm Định Hướng Nghề Nghiệp Holland (RIASEC)​

Trắc Nghiệm Định Hướng Nghề Nghiệp Holland (RIASEC) và BIG 5 (OCEAN)​

1 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

1. Tôi thích sửa chữa đồ đạc, xe máy, xe hơi (nếu biết sửa)

2 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

2. Tôi thích làm các việc liên quan hoạt động chân tay

3 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

3. Tôi thích sửa chữa thiết bị bị hư trong nhà

4 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

4. Tôi thích chăm động vật (chó, mèo, cá con trong trại giống)

5 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

5. Tôi thích lắp đặt các đồ điện

6 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

6. Tôi thích lái xe để chuyển hàng tới văn phòng, hoặc về nhà

7 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

7. Tôi thích kiểm tra hàng hóa trước khi giao cho người khác

8 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

8. Tôi thích lắp đặt, sửa đồ dùng như gắn đồng hồ lên tường.

9 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

9. Tôi thích lắp đặt và vận hành máy móc sản xuất

10 / 110

Category: Nhóm Kỹ Thuật (Realistic - R)

10. Tôi thích tham gia dập tắt đám cháy rừng (nếu có cháy rừng)

11 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

1. Tôi thích phát triển thuốc mới

12 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

2. Tôi thích nghiên cứu cách làm giảm ô nhiễm nước

13 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

3. Tôi thích làm thí nghiệm hóa học

14 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

4. Tôi thích nghiên cứu sự chuyển động của các hành tinh

15 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

5. Tôi thích quan sát mẫu máu bằng kính hiển vi

16 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

6. Tôi thích điều tra nguyên nhân đám cháy

17 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

7. Tôi thích tìm cách tốt hơn để dự đoán thời tiết

18 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

8. Tôi thích làm việc trong phòng thí nghiệm sinh học

19 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

9. Tôi thích tìm chất thay thế đường ăn/uống để tốt hơn cho sức khỏe

20 / 110

Category: Nhóm Nghiên cứu (Investigative - I)

10. Tôi thích làm thí nghiệm để tìm ra bệnh

21 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

1. Tôi thích viết sách hoặc nhạc

22 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

2. Tôi thích chơi nhạc cụ

23 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

3. Tôi thích phối nhạc

24 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

4. Tôi thích vẽ

25 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

5. Tôi thích tạo ra các hiệu ứng trong clip

26 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

6. Tôi thích sơn cho các đồ đạc

27 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

7. Tôi thích viết lời cho các bộ phim và kịch trên truyền hình

28 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

8. Tôi thích biểu diễn nhạc, khiêu vũ

29 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

9. Tôi thích hát trong các ban nhạc

30 / 110

Category: Nhóm Nghệ Thuật (Artistic - A)

10. Tôi thích tạo ra các clip thú vị

31 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

1. Tôi thích dạy thể dục/ thể thao cho người khác

32 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

2. Tôi thích giúp đỡ khi người khác có vấn đề (buồn..)

33 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

3. Tôi thích giúp đỡ người khác

34 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

4. Tôi thích luyện tập thiền, yoga...

35 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

5. Tôi muốn tham gia các hoạt động thiện nguyện

36 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

6. Tôi muốn dạy các bạn chơi các môn thể thao

37 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

7. Tôi muốn dạy ngôn ngữ ký hiệu cho người khiếm thính

38 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

8. Tôi muốn giúp thành lập các nhóm về trị bệnh

39 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

9. Tôi muốn chăm sóc trẻ em cơ nhỡ

40 / 110

Category: Nhóm Xã Hội (Social - S)

10. Tôi muốn dạy các em nhỏ (tiểu học, trung học...)

41 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

1. Tôi thích mua bán (hàng hóa, cổ phiếu, cổ phần)

42 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

2. Tôi thích quản lý cửa hàng bán đồ, tạp hóa...

43 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

3. Tôi thích vận hành tiệm làm đẹp hoặc tiệm nước..

44 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

4. Tôi thích vận hành 1 bộ phận trong công ty lớn

45 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

5. Tôi thích tự kinh doanh một mặt hàng nào đó

46 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

6. Tôi thích đàm phán (làm ăn) với người khác

47 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

7. Tôi thích mặc sang trọng khi gặp người khác?

48 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

8. Tôi thích bán sản phẩm mới

49 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

9. Tôi thích bán hàng hóa trong cửa hàng

50 / 110

Category: Nhóm Quản Lý (Enterprising - E)

10. Tôi thích quản lý một cửa hàng (quần áo, tiêu dùng)

51 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

1. Tôi thích tạo một file, chương trình trên máy tính

52 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

2. Tôi thích kiểm tra lại một việc gì đó cho chắc chắn (văn bản, công việc)

53 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

3. Tôi thích cài đặt phần mềm trên máy tính

54 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

4. Tôi thích thực hành tính toán trên máy tính

55 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

5. Tôi thích giữ các biên lai (chuyển hàng, nhận hàng, hóa đơn)

56 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

6. Tôi thích tính tiền, lương, thù lao cho người khác

57 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

7. Tôi thích kiểm kê hàng hóa sử dụng máy tính

58 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

8. Tôi thích ghi chép lại các khoản tiền đã chi (thuê nhà, hóa đơn)

59 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

9. Tôi muốn ghi chép lại các thứ bạn có, hàng tồn kho

60 / 110

Category: Nhóm Nghiệp Vụ (Conventional - C)

10. Tôi muốn sắp xếp lại hộp mail của mình, phân loại thư từ, đồ dùng

61 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

1. Tôi thường có những ý tưởng sáng tạo.

62 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

2. Tôi thích khám phá nghệ thuật, âm nhạc hoặc văn học.

63 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

3. Tôi tò mò về nhiều lĩnh vực khác nhau.

64 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

4. Tôi thường suy nghĩ sâu sắc về những vấn đề triết học.

65 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

5. Tôi thích đi du lịch và khám phá những nền văn hóa mới.

66 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

6. Tôi sẵn sàng thử thách bản thân với những ý tưởng mới.

67 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

7. Tôi thích tìm hiểu những khái niệm trừu tượng và lý thuyết.

68 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

8. Tôi thích những điều mới mẻ và khác biệt.

69 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

9. Tôi chấp nhận rủi ro để làm những điều tôi muốn.

70 / 110

Category: Nhóm Cởi Mở (Openness - O)

10. Tôi thích tìm hiểu nguồn gốc của các sự kiện.

71 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

1. Tôi luôn lên kế hoạch trước khi làm việc.

72 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

2. Tôi thích giữ mọi thứ ngăn nắp và có tổ chức.

73 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

3. Tôi luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

74 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

4. Tôi đặt ra mục tiêu và cố gắng đạt được chúng.

75 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

5. Tôi làm việc một cách tỉ mỉ và cẩn thận.

76 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

6. Tôi luôn có trách nhiệm với những việc mình làm.

77 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

7. Tôi không thích trì hoãn công việc.

78 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

8. Tôi kiên trì và không dễ từ bỏ khi gặp khó khăn.

79 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

9. Tôi sẵn sàng vượt khó để hoàn thành công việc.

80 / 110

Category: Nhóm Tận Tâm (Conscientiousness - C)

10. Tôi thường dự đoán các khó khăn giả định để tìm giải pháp.

81 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

1. Tôi thích giao tiếp với nhiều người khác nhau.

82 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

2. Tôi cảm thấy thoải mái khi nói chuyện trước đám đông.

83 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

3. Tôi thích tham gia các hoạt động xã hội.

84 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

4. Tôi thích trở thành trung tâm của sự chú ý.

85 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

5. Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng khi ở bên người khác.

86 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

6. Tôi dễ dàng kết bạn mới.

87 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

7. Tôi thích thảo luận và chia sẻ ý kiến của mình.

88 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

8. Tôi cảm thấy hứng thú khi làm việc theo nhóm hơn là làm một mình.

89 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

9. Tôi thích ý kiến của mình được lắng nghe và thực hiện.

90 / 110

Category: Nhóm Hướng Ngoại (Extraversion - E)

10. Tôi thoải mái khi tới nơi đông người hoặc thảo luận công khai.

91 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

1. Tôi thường cố gắng giúp đỡ người khác.

92 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

2. Tôi dễ dàng thông cảm với người khác.

93 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

3. Tôi tránh những cuộc tranh cãi không cần thiết.

94 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

4. Tôi thích hợp tác hơn là cạnh tranh.

95 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

5. Tôi luôn cố gắng nhìn nhận vấn đề từ góc nhìn của người khác.

96 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

6. Tôi thường nhường nhịn để duy trì hòa khí.

97 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

7. Tôi tin tưởng rằng mọi người thường có ý tốt.

98 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

8. Tôi thường khen ngợi và khuyến khích người khác.

99 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

9. Tôi cảm thấy vui khi người khác thành công, vui vẻ.

100 / 110

Category: Nhóm Dễ Chịu (Agreeableness - A)

10. Tôi có thể chịu thiệt một tí để mọi người vui vẻ.

101 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

1. Tôi dễ cảm thấy lo lắng về những điều nhỏ nhặt.

102 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

2. Tôi thường cảm thấy căng thẳng và áp lực.

103 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

3. Tôi dễ bị tổn thương bởi những lời phê bình.

104 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

4. Tôi thường cảm thấy buồn bã mà không rõ lý do.

105 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

5. Tôi dễ mất bình tĩnh khi gặp căng thẳng.

106 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

6. Tôi hay suy nghĩ quá mức về những vấn đề nhỏ.

107 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

7. Tôi cảm thấy tự ti về bản thân mình.

108 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

8. Tôi sợ đưa ra ý kiến của bản thân mình.

109 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

9. Tôi thường suy nghĩ về những rủi ro của sự việc.

110 / 110

Category: Nhóm Nhạy Cảm (Neuroticism - N)

10. Tôi sợ làm mất lòng người khác.

Your score is

 

Bảng tra cứu kết quả RIASEC và BIG 5 và đặc tính ngành nghề

STT Kết quả RIASEC Kết quả BIG 5 Đặc điểm Nghề phù hợp
1 Vừa kỹ thuật và sáng tạo  Kỹ sư cơ khí; Thiết kế công nghiệp; Kiến trúc sư; Tự động hóa
2 R C Thực tế và kỹ luật Cơ khí, ô tô, điện, thực phẩm, y sinh, logistic
3 R E Kỹ thuật và giao tiếp con người Sửa chữa và bảo trì máy móc; Giám sát xây dựng;Bán hàng kỹ thuật; Điều phối sản xuất
4 R A Kỹ thuật và hỗ trợ con người Kỹ thuật viên bảo trì, đào tạo nghề, tư vấn kỹ thuật, logistic
5 R N Kỹ thuật và nhạy cảm Bảo trì sữa chữa máy móc, kỹ thuật viên cơ khí, điện, kiểm soát chất lượng
6 I O Nghiên cứu và sáng tạo Trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, sinh học, phần mềm, thiết kế game
7 I C Nghiên cứu và tỉ mỉ Khoa học dữ liệu, tài chính – kế toán, y dược, sinh học, điện tử, quản lý chất lượng
8 I E Nghiên cứu và hướng ngoại Truyền thông khoa học, tư vấn công nghệ, nghiên cứu thị trường, quản lý dự án RD
9 I A Nghiên cứu và dễ chịu Nghiên cứu và hòa đồng: Y học; Dược; Tâm lý học; Sinh học; Khoa học dữ liệu
10 I N Nghiên cứu và dễ căng thẳng Các ngành nghiên cứu chuyên sâu, độc lập như: nghiên cứu khoa học, tâm lý xã hội, y dược, xét nghiệm y khoa
11 A O Nghệ thuật và khám phá Truyền thông sáng tạo, nghệ thuật, thiết kees, du lịch văn hóa
12 A C Nghệ thuật và kỹ luật Thiết kế, kiến trúc, truyền thông, công nghệ sáng tạo
13 A E Nghệ thuật và hướng ngoại Biểu diễn nghệ thuật, truyền thông, quảng cáo
14 A A Sáng tạo và hòa đồng Thiết kế thời trang, đồ họa vì cộng đồng
15 A N Nghệ thuật và nhạy cảm Mỹ thuật, âm nhạc, diễn xuất
16 S O Xã hội và sáng tạo Giáo dục, tâm lý, truyền thông
17 S C xà hội và có trách nhiệm Giáo dục, tâm lý, điều dưỡng, giáo viên
18 S E Xã hội và hướng ngoại Giáo dục, chăm sóc khách hàng, marketing, kinh doanh du lịch
19 S A Xã hội và đồng cảm Điều dưỡng, tư vấn tâm lý, giáo viên mầm non, diễn giả
20 S N Xã hội nhưng dễ bị tổn thương Giáo viên mầm non, chuyên viên đào tạo
21 E O Lãnh đạo và cở mở Công việc đòi hỏi tư duy, sáng tạo: Kinh doanh, lãnh đạo, khởi nghiệp, truyền thông
22 E C Lãnh đạo và kỹ luật Kinh doanh lãnh đạo, quản lý tài chính, kiểm toán, quản lý nhân sự.
23 E E Lãnh đạo và hướng ngoại Kinh doanh, marketing, bán hàng, truyền thông, chính trị
24 E A Lãnh đạo và hòa đồng Quản lý nhân sự, quản lý bệnh viện, kinh doanh, truyềnn thông sự kiện, khởi nghiệp
25 E N Lãnh đạo và hay lo lắng Chuyên viên marketing, giáo dục, truyền thông
26 C O Ngăn nắp và cởi mở Phân tích dữ liệu, Quản lý chất lượng, quản lý dự án, tài chính kế toán
27 C C Ngăn nắp và kỹ luật Kế toán, kiểm toán, hành chính nhân sự, ngân hàng, phân tích dữ liệu, thư ký
28 C E Ngăn nắp và hướng ngoại Chuyên viên tuyển dụng, chuyên viên đào tạo, chuyên viên quan hệ khách hàng, dịch vụ khách hàng, quản lý logistic
29 C A Ngăn nắp và dễ chịu hành chính văn phòng; chuyên viên tuyển dụng, phúc lợi, guản lý logistic, quản lý siêu thị
30 C N Ngăn nắp và lo sợ làm việc tốt trong môi trường ổn định, quy trình rõ ràng: Kế toán, hành chính, phân tích dữ liệu, quản lý chất lượng

 

Bảng tố chất và ngành đào tạo (tham khảo)

Tên ngành đào tạo Tố chất theo RIASEC Tố chất theo BIG 5
Dược R C cao, O cao hoặc trung bình và N thấp
Công nghệ thực phẩm R&I C cao và O trung bình
Kỹ thuật hóa học R & I C cao, O cao hoặc trung bình, N thấp
Tin học ứng dụng R&I C cao, O cao trung bình và N thấp
Điện – Điện tử R&I C cao, O cao trung bình và N thấp
Kế toán doanh nghiệp C&R C cao, N thấp, O thấp hoặc trung bình
Nghiệp vụ lễ tân S&C A cao, C cao, N thấp
Nhà hàng khách sạn S & R và 1 phần C E cao, A cao, C vừa đến cao, N thấp
Du lịch lữ  hành S & E và 1 phần C E cao, A cao, C vừa đến cao và N thấp
Kỹ thuật chế biến món ăn R&A và 1 phần C C cao, O vừa tới cao; N thấp, E hoặc A vừa phải
Truyền thông đa  phương tiện A&R và 1 phần S O cao, C cao đến vừa, E vừa, N thấp
Thương mại điện tử E & C, 1 phần A E cao, C cao đến vừa, O vừa, N thấp
Logistic C &R, 1 phần E C cao, E vừa, O vừa, N thấp
Chăm sóc sắc đẹp S & R và 1 phần A A cao, C cao tới vừa, E cao tới vừa, O vừa, N thấp
Y học cổ truyền S & R và 1 phần R A cao, C cao tới vừa, O vừa, N thấp
Tiếng Anh S&I và 1 phần A E cao, C vừa tới cao, O cao, N thấp
Tiếng Trung Quốc S&I và 1 phần A E cao, C vừa tới cao, O cao, N thấp
Tiếng Nhật S&I và 1 phần A E cao, C vừa tới cao, O cao, N thấp
Tiếng Hàn S&I và 1 phần A E cao, C vừa tới cao, O cao, N thấp
Tiếng Đức S&I và 1 phần A E cao, C vừa tới cao, O cao, N thấp

Đánh giá xu hướng nghề nghiệp đối với sinh viên ngành dược

Bản kiểm tra rút gọn: 40 câu -2-3 phút. Ngành dược sĩ

Report a question

You cannot submit an empty report. Please add some details.
0%

Trắc nghiệm RIASEC - BIG5 rút gọn: NGÀNH DƯỢC

Trắc Nghiệm Định Hướng Nghề Nghiệp Holland (RIASEC) và BIG 5 (OCEAN)​ - NGÀNH DƯỢC

1 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

1. Tôi thích áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tế như mua sắm, du lịch, hỏi đường.

2 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

2. Tôi không ngại luyện nghe, nói nhiều lần để phát âm đúng và rõ.

3 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

3. Tôi thấy việc luyện viết tay ký tự hoặc chữ cái nhiều lần là hữu ích.

4 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

4. Tôi thích làm bài tập ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu trong sách giáo trình.

5 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

5. Tôi muốn giao tiếp trực tiếp với người bản ngữ trong môi trường sống thực tế.

6 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

1. Tôi hứng thú tìm hiểu về cấu trúc ngôn ngữ và ngữ pháp chuyên sâu.

7 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

2. Tôi thích so sánh sự khác biệt giữa các ngôn ngữ khác nhau.

8 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

3. Tôi thường tự nghiên cứu về văn hóa và cách dùng từ trong từng ngữ cảnh.

9 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

4. Tôi tò mò về hệ thống chữ viết như Kanji, Hán tự, Hangul và nguồn gốc của chúng.

10 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

5. Tôi thường xuyên tra cứu từ vựng và quy tắc ngôn ngữ một cách kỹ lưỡng.

11 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

1. Tôi thích viết truyện, làm thơ, viết nhật ký hoặc blog bằng ngoại ngữ.

12 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

2. Tôi thấy hứng thú khi học qua phim ảnh, âm nhạc hoặc truyện tranh bằng ngoại ngữ.

13 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

3. Tôi muốn biểu diễn kịch, thuyết trình hoặc diễn đạt cảm xúc qua ngôn ngữ.

14 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

4. Tôi thích tạo nội dung sáng tạo (video, podcast, bài viết) bằng ngoại ngữ.

15 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

5. Tôi yêu thích cách diễn đạt linh hoạt và mang tính nghệ thuật của từng ngôn ngữ.

16 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

1. Tôi thích giúp bạn bè học ngôn ngữ hoặc giải thích từ vựng/ngữ pháp cho người khác.

17 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

2. Tôi cảm thấy vui khi giao tiếp với người bản ngữ hoặc người học cùng ngôn ngữ.

18 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

3. Tôi muốn trở thành giáo viên, trợ giảng hoặc hỗ trợ người khác học ngoại ngữ.

19 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

4. Tôi cảm thấy tự tin và hứng thú khi thuyết trình hoặc nói chuyện trước lớp bằng ngoại ngữ.

20 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

5. Tôi muốn tạo kết nối văn hóa giữa người Việt và người nước ngoài thông qua ngôn ngữ.

21 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

1. Tôi muốn sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán hoặc ngoại giao.

22 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

2. Tôi thích dẫn dắt nhóm học, tổ chức buổi giao lưu hoặc sự kiện học ngoại ngữ.

23 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

3. Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên, biên – phiên dịch hội nghị, hoặc đại diện doanh nghiệp.

24 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

4. Tôi có khả năng thuyết phục người khác bằng cách diễn đạt rõ ràng, chuyên nghiệp.

25 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

5. Tôi có định hướng làm việc ở môi trường quốc tế sử dụng ngoại ngữ thường xuyên.

26 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

1. Tôi thích học ngôn ngữ theo chương trình rõ ràng, có giáo trình cụ thể.

27 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

2. Tôi thường làm sổ tay từ vựng, bảng chia động từ và bảng ngữ pháp để học có hệ thống.

28 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

3. Tôi ghi chép cẩn thận từng cấu trúc câu, ví dụ và lưu ý ngữ pháp.

29 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

4. Tôi thường hoàn thành bài tập đúng hạn và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

30 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

5. Tôi thấy hiệu quả khi học theo kế hoạch rõ ràng từng tuần.

31 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

1. Tôi cảm thấy hào hứng khi học một ngôn ngữ mới lạ hoặc khó học.

32 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

2. Tôi yêu thích việc khám phá các nền văn hóa khác nhau thông qua ngôn ngữ.

33 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

1. Tôi luôn lên kế hoạch học tập và bám sát tiến độ đã đặt ra.

34 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

2. Tôi học tập có kỷ luật và ghi chú cẩn thận trong quá trình học.

35 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

1. Tôi chủ động bắt chuyện hoặc giao tiếp với người nước ngoài.

36 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

2. Tôi thích tham gia các hoạt động giao lưu, CLB hoặc nhóm học ngoại ngữ.

37 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

1. Tôi dễ dàng làm việc nhóm và hỗ trợ bạn bè trong học tập.

38 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

2. Tôi kiên nhẫn và tôn trọng khi người khác mắc lỗi trong giao tiếp ngoại ngữ.

39 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

1. Tôi không ngại nói sai khi giao tiếp bằng ngoại ngữ.

40 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

2. Tôi vẫn bình tĩnh khi gặp khó khăn trong bài học hoặc trong giao tiếp.

Your score is

Đánh giá tố chất và từng ngành trong ngành đào tạo

STT Ngành đào tạo  Ngành nhỏ RIASEC BIG 5
1 Ngành dược Dược sĩ tư vấn R & S  C & A
Marketing dược A & S E & A
Bào chế dược -mỹ phẩm R & I O & C
Trình dược viên E & C E, A, C cao
Quản lý kho thuốc R & C C

 

Đánh giá tố chất về ngành công nghệ thực phẩm:

 

Report a question

You cannot submit an empty report. Please add some details.
0%

Trắc nghiệm RIASEC - BIG5 rút gọn: NGÀNH THỰC PHẨM

Trắc Nghiệm Định Hướng Nghề Nghiệp Holland (RIASEC) và BIG 5 (OCEAN)​ - NGÀNH THỰC PHẨM

1 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

1. Tôi thích áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tế như mua sắm, du lịch, hỏi đường.

2 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

2. Tôi không ngại luyện nghe, nói nhiều lần để phát âm đúng và rõ.

3 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

3. Tôi thấy việc luyện viết tay ký tự hoặc chữ cái nhiều lần là hữu ích.

4 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

4. Tôi thích làm bài tập ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu trong sách giáo trình.

5 / 40

Category: Nhóm Realistic - R (Kỹ Thuật)

5. Tôi muốn giao tiếp trực tiếp với người bản ngữ trong môi trường sống thực tế.

6 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

1. Tôi hứng thú tìm hiểu về cấu trúc ngôn ngữ và ngữ pháp chuyên sâu.

7 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

2. Tôi thích so sánh sự khác biệt giữa các ngôn ngữ khác nhau.

8 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

3. Tôi thường tự nghiên cứu về văn hóa và cách dùng từ trong từng ngữ cảnh.

9 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

4. Tôi tò mò về hệ thống chữ viết như Kanji, Hán tự, Hangul và nguồn gốc của chúng.

10 / 40

Category: Nhóm Investigative - I (Nghiên cứu)

5. Tôi thường xuyên tra cứu từ vựng và quy tắc ngôn ngữ một cách kỹ lưỡng.

11 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

1. Tôi thích viết truyện, làm thơ, viết nhật ký hoặc blog bằng ngoại ngữ.

12 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

2. Tôi thấy hứng thú khi học qua phim ảnh, âm nhạc hoặc truyện tranh bằng ngoại ngữ.

13 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

3. Tôi muốn biểu diễn kịch, thuyết trình hoặc diễn đạt cảm xúc qua ngôn ngữ.

14 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

4. Tôi thích tạo nội dung sáng tạo (video, podcast, bài viết) bằng ngoại ngữ.

15 / 40

Category: Nhóm Artistic - A (Nghệ Thuật)

5. Tôi yêu thích cách diễn đạt linh hoạt và mang tính nghệ thuật của từng ngôn ngữ.

16 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

1. Tôi thích giúp bạn bè học ngôn ngữ hoặc giải thích từ vựng/ngữ pháp cho người khác.

17 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

2. Tôi cảm thấy vui khi giao tiếp với người bản ngữ hoặc người học cùng ngôn ngữ.

18 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

3. Tôi muốn trở thành giáo viên, trợ giảng hoặc hỗ trợ người khác học ngoại ngữ.

19 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

4. Tôi cảm thấy tự tin và hứng thú khi thuyết trình hoặc nói chuyện trước lớp bằng ngoại ngữ.

20 / 40

Category: Nhóm Social - S (Xã Hội)

5. Tôi muốn tạo kết nối văn hóa giữa người Việt và người nước ngoài thông qua ngôn ngữ.

21 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

1. Tôi muốn sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán hoặc ngoại giao.

22 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

2. Tôi thích dẫn dắt nhóm học, tổ chức buổi giao lưu hoặc sự kiện học ngoại ngữ.

23 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

3. Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên, biên – phiên dịch hội nghị, hoặc đại diện doanh nghiệp.

24 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

4. Tôi có khả năng thuyết phục người khác bằng cách diễn đạt rõ ràng, chuyên nghiệp.

25 / 40

Category: Nhóm Enterprising - E (Quản Lý)

5. Tôi có định hướng làm việc ở môi trường quốc tế sử dụng ngoại ngữ thường xuyên.

26 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

1. Tôi thích học ngôn ngữ theo chương trình rõ ràng, có giáo trình cụ thể.

27 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

2. Tôi thường làm sổ tay từ vựng, bảng chia động từ và bảng ngữ pháp để học có hệ thống.

28 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

3. Tôi ghi chép cẩn thận từng cấu trúc câu, ví dụ và lưu ý ngữ pháp.

29 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

4. Tôi thường hoàn thành bài tập đúng hạn và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

30 / 40

Category: Nhóm Conventional - C (Nghiệp Vụ)

5. Tôi thấy hiệu quả khi học theo kế hoạch rõ ràng từng tuần.

31 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

1. Tôi cảm thấy hào hứng khi học một ngôn ngữ mới lạ hoặc khó học.

32 / 40

Category: Nhóm Openness - O (Cởi Mở)

2. Tôi yêu thích việc khám phá các nền văn hóa khác nhau thông qua ngôn ngữ.

33 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

1. Tôi luôn lên kế hoạch học tập và bám sát tiến độ đã đặt ra.

34 / 40

Category: Nhóm Conscientiousness - C (Tận Tâm)

2. Tôi học tập có kỷ luật và ghi chú cẩn thận trong quá trình học.

35 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

1. Tôi chủ động bắt chuyện hoặc giao tiếp với người nước ngoài.

36 / 40

Category: Nhóm Extraversion - E (Hướng Ngoại)

2. Tôi thích tham gia các hoạt động giao lưu, CLB hoặc nhóm học ngoại ngữ.

37 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

1. Tôi dễ dàng làm việc nhóm và hỗ trợ bạn bè trong học tập.

38 / 40

Category: Nhóm Agreeableness - A (Dễ Chịu)

2. Tôi kiên nhẫn và tôn trọng khi người khác mắc lỗi trong giao tiếp ngoại ngữ.

39 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

1. Tôi không ngại nói sai khi giao tiếp bằng ngoại ngữ.

40 / 40

Category: Nhóm Neuroticism - N (Nhạy Cảm)

2. Tôi vẫn bình tĩnh khi gặp khó khăn trong bài học hoặc trong giao tiếp.

Your score is

STT Ngành đào tạo  Ngành nhỏ RIASEC BIG 5
1 Ngành thực phẩm Nghiên cứu sản phẩm mới I – A- R O và C cao
Sản xuất thực phẩm R C
Kinh doanh thực phẩm E E
QA và QC thực phẩm C C
Tư vấn dinh dưỡng, QA, QC R & S
Truyền thông về thực phẩm A+ S
messenger-link
hotline
zalo-link